Danh sách này gồm 333 trường Đại học, Cao đẳng trong toàn quốc được trích xuất từ trang http://thituyensinh.vn tới ngày 04/04/2017. Để tiện cho việc tra cứu các em nên tra cứu theo mã trường hoặc tên trường.
LINK TẢI FILE DANH SÁCH: TẢI VỀ
---------------
Danh sách mã trường của 333 trường:
1. DAD - Trường Đại học Đông Á
2. C21 - Trường Cao đẳng Hải Dương
3. CVV - Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An
4. DBH - Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
5. DCA - Trường Đại học Chu Văn An
6. TTN - Trường Đại học Tây Nguyên
7. NLS - Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh
8. MBS - Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh
9. QHX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
10. DDY - Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
11. NLN - Phân hiệu Trường Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận
12. QHY - Khoa Y - Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
13. QHF - Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
14. DNB - Trường Đại học Hoa Lư
15. DSD - Trường Đại học Sân khấu, Điện ảnh tp. Hồ Chí Minh
16. DQK - Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
17. DDB - Trường Đại học Thành Đông
18. TBD - Trường Đại học Thái Bình Dương
19. DDD - Trường Đại học Dân lập Đông Đô
20. C20 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
21. TDD - Trường Đại học Thành Đô
22. NTT - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
23. CSH - Học viện Cảnh sát Nhân dân
24. KCC - Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
25. SPD - Trường Đại học Đồng Tháp
26. HNM - Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
27. DHV - Trường Đại học Hùng Vương - tp. Hồ Chí Minh
28. SPH - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
29. C18 - Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự - Bắc Giang
30. QHE - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
31. DDL - Trường Đại học Điện lực
32. QHQ - Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
33. DDT - Trường Đại học Duy Tân
34. KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã
35. QHL - Khoa luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
36. TCT - Trường Đại học Cần Thơ
37. QHI - Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
38. DKK - Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
39. QHS - Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
40. ZNH - Trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật Quân đội
41. GTS - Trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh
42. NHP - Học viện Ngân hàng (Cơ sở Phú Yên)
43. NHB - Học viện Ngân hàng (Cơ sở Bắc Ninh)
44. LNH - Trường Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc)
45. NHH - Học viện Ngân hàng (Cơ sở Hà Nội)
46. NTH - Trường Đại học Ngoại thương
47. C40 - Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk
48. DHY - Trường Đại học Y dược - Đại học Huế
49. DHT - Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
50. DHS - Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
51. DHF - Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
52. DHQ - Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
53. DTT - Trường Đại học Tôn Đức Thắng
54. TYS - Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
55. DHC - Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế
56. SPS - Trường Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh
57. DVX - Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
58. GSA - Trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam
59. C29 - Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An
60. DVD - Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá
61. DDC - Khoa Công nghệ - Đại học Đà Nẵng
62. HVQ - Học viện Quản lý Giáo dục
63. C45 - Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận
64. C22 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên
65. DDM - Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
66. DDI - Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng
67. DTQ - Khoa quốc tế - Đại học Thái Nguyên
68. C05 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang
69. MTC - Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
70. HHA - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
71. GHA - Trường Đại học Giao thông Vận tải
72. C14 - Trường Cao đẳng Sơn La
73. HYD - Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
74. CM2 - Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang
75. TDB - Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
76. C12 - Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
77. C08 - Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai
78. C46 - Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
79. C33 - Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế
80. DTS - Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
81. GNT - Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
82. BKA - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
83. C32 - Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị
84. C54 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang
85. C43 - Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước
86. NVS - Nhạc viện tp. Hồ Chí Minh
87. QSC - Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM
88. CCM - Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
89. CM1 - Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
90. CTO - Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hoá
91. HPN - Học viện Phụ nữ Việt Nam
92. C24 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam
93. C19 - Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh
94. TTG - Trường Đại học Tiền Giang
95. C52 - Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu
96. C62 - Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên
97. VHD - Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung
98. C23 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình
99. DVP - Trường Đại học Trưng vương
100. C26 - Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
101. KHA - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
102. HVA - Học viện Âm nhạc Huế
103. TTU - Trường Đại học Tân Tạo
104. NLG - Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai
105. DLX - Trường Đại học Lao động - Xã hội (Trụ sở chính)
106. DLT - Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)
107. DCN - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
108. LAH - Trường Đại học Trần Quốc Tuấn
109. SP2 - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
110. DNU - Trường Đại học Đồng Nai
111. C37 - Trường Cao đẳng Bình Định
112. TDM - Trường Đại học Thủ Dầu Một
113. DCQ - Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
114. SDU - Trường Đại học Sao Đỏ
115. CVN - Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật TP.HCM
116. DVH - Trường Đại học Văn Hiến
117. HCP - Học viện Chính sách và Phát triển
118. DLS - Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở II TP. HCM)
119. MHN - Viện Đại học Mở Hà Nội
120. NTU - Trường Đại học Nguyễn Trãi
121. LPH - Trường Đại học Luật Hà Nội
122. TDV - Trường Đại học Vinh
123. TLA - Trường Đại học Thuỷ lợi
124. TLS - Trường Đại học Thuỷ lợi - Cơ sở 2 ở phía Nam
125. DHP - Trường Đại học Dân lập Hải Phòng
126. C16 - Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
127. YKV - Trường Đại học Y khoa Vinh
128. VLU - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
129. C55 - Trường Cao đẳng Cần Thơ
130. ZPH - Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (hệ dân sự)
131. DKS - Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
132. QHT - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
133. YDS - Trường Đại học Y dược TP.HCM
134. HVC - Học viện Cán bộ thành phố HCM
135. DNV - Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
136. NTS - Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam
137. QST - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
138. ANH - Học viện An ninh Nhân dân
139. SPK - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh
140. VUI - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
141. HBT - Học viện Báo chí và Tuyên truyền
142. NHS - Trường Đại học Ngân hàng tp. Hồ Chí Minh
143. KGH - Trường Sĩ quan Không quân
144. HEH - Học viện Hậu cần (hệ Quân sự)
145. HTA - Học viện Toà án
146. HTC - Học viện Tài chính
147. MTH - Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
148. ETU - Trường Đại học Hòa Bình
149. HCS - Học viện Hành chính Quốc gia - Cơ sở phía Nam
150. HCH - Học viện Hành chính Quốc gia
151. DQU - Trường Đại học Quảng Nam
152. VPH - Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự
153. VHH - Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
154. UKB - Trường Đại học Kinh Bắc
155. DCV - Trường Đại học Công nghiệp Vinh
156. DVB - Trường Đại học Việt bắc
157. DPD - Trường Đại học Dân lập Phương Đông
158. DNC - Trường Đại học nam Cần Thơ
159. TTD - Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
160. DMS - Trường Đại học Tài chính - Marketing
161. DQH - Học viên Kỹ thuật Quân sự (hệ Dân sự)
162. DTZ - Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
163. TTQ - Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn
164. DTA - Trường Đại học Thành Tây
165. DTP - Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
166. C06 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng
167. DBD - Trường Đại học Bình Dương
168. C11 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn
169. DDV - Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh
170. FPT - Trường Đại học Fpt
171. CSS - Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
172. DDK - Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
173. DCG - Trường Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định
174. KTA - Đại học Kiến trúc Hà Nội
175. DTF - Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
176. DMT - Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội
177. C56 - Trường Cao đẳng Bến Tre
178. DMD - Trường Đại học Công nghệ miền Đông
179. DCL - Trường Đại học Cửu Long
180. PBH - Trường Sĩ quan Pháo binh
181. KQH - Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự)
182. QSY - Khoa Y - Đại học Quốc gia TP.HCM
183. TGH - Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp
184. DYH - Học viên Quân Y (Dân sự)
185. NQH - Học viện Khoa học Quân sự (quân sự)
186. DNH - Học viện Khoa học Quân sự (dân sự)
187. HHK - Học viện Hàng không Việt Nam
188. DKC - Trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh
189. HCB - Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân (Phía Bắc)
190. YDN - Trường Đại học Kỹ thuật Y - dược Đà Nẵng
191. DBG - Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
192. HCN - Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân (Phía Nam)
193. DCT - Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh
194. DLH - Trường Đại học Lạc Hồng
195. LCH - Trường Sĩ quan Chính trị (hệ quân sự)
196. DYD - Trường Đại học Yersin Đà Lạt
197. LBH - Trường Đại học Nguyễn Huệ
198. IUQ - Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi
199. MDA - Trường Đại học Mỏ - Địa chất
200. FBU - Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
201. DTB - Trường Đại học Thái Bình
202. BMU - Trường Đại học Buôn Ma Thuột
203. HBU - Đại học Quốc tế Hồng Bàng
204. DQT - Trường Đại học Quang Trung
205. C25 - Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định
206. YQH - Học viện Quân y
207. HQH - Học viện Hải quân
208. THV - Trường Đại học Hùng Vương
209. NVH - Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
210. DCD - Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
211. DKB - Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
212. D64 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang
213. TDH - Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
214. PCH - Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
215. PCS - Đại học Phòng cháy Chữa cháy phía Nam
216. DNT - Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
217. BVS - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2
218. TMA - Trường Đại học Thương mại
219. MCA - Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu
220. C38 - Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai
221. XDT - Trường Đại học Xây dựng miền Trung
222. VTT - Trường Đại học Võ Trường Toản
223. C36 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum
224. DTM - Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường tp. Hồ Chí Minh
225. VHS - Trường Đại học Văn hoá Tp. Hồ Chí Minh
226. TSN - Trường Đại học Nha Trang
227. BPH - Học viện Biên phòng
228. HVN - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
229. DFA - Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh
230. DPX - Trường Đại học Dân lập Phú Xuân
231. LPS - Trường Đại học Luật tp. Hồ Chí Minh
232. KSA - Trường Đại học Kinh tế tp. Hồ Chí Minh
233. PVU - Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
234. DPC - Trường Đại học Phan Châu Trinh
235. KTC - Trường Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh
236. TQU - Trường Đại học Tân Trào
237. ZCH - Trường Đại học Ngô Quyền (hệ Dân sự)
238. HHT - Trường Đại học Hà Tĩnh
239. YPB - Trường Đại học Y dược Hải Phòng
240. SKH - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
241. C49 - Trường Cao đẳng Sư phạm Long An
242. C42 - Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
243. GTA - Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
244. BVH - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
245. TTB - Trường Đại học Tây Bắc
246. YTC - Trường Đại học Y tế Công cộng
247. C47 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận
248. DTY - Trường Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên
249. TDS - Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
250. KTD - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
251. STS - Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM
252. DTH - Trường Đại học Hoa Sen
253. HCA - Học viện Chính trị Công an Nhân dân
254. QSK - Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM
255. DTD - Trường Đại học Tây Đô
256. DHK - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
257. DHL - Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
258. DHN - Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
259. DQN - Trường Đại học Quy Nhơn
260. C57 - Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long
261. SKD - Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
262. DHD - Khoa Du lịch - Đại học Huế
263. DHA - Trường Đại học Luật - Đại học Huế
264. QSQ - Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
265. DDS - Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
266. VGU - Trường Đại học Việt Đức
267. UKH - Trường Đại học Khánh Hoà
268. DTN - Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên
269. DTL - Trường Đại học Thăng Long
270. QSB - Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
271. ANS - Trường Đại học An ninh Nhân dân
272. YDD - Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
273. HLU - Trường Đại học Hạ Long
274. YTB - Trường Đại học Y dược Thái Bình
275. DSG - Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
276. DVL - Trường Đại học Văn Lang
277. DTV - Trường Đại học Lương Thế Vinh
278. MTS - Trường Đại học mỹ thuật tp. Hồ Chí Minh
279. SGD - Trường Đại học Sài Gòn
280. XDA - Trường Đại học Xây dựng
281. PKH - Học viện Phòng không - Không quân
282. TKG - Trường Đại học Kiên Giang
283. DPY - Trường Đại học Phú Yên
284. DDF - Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
285. DLA - Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
286. DDP - Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum
287. HQT - Học viện Ngoại giao
288. MTU - Trường Đại học Xây dựng miền Tây
289. HFH - Học viện Hậu cần (hệ Dân sự)
290. DDQ - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
291. HTN - Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
292. DKT - Trường Đại học Hải Dương
293. TTH - Trường Sĩ quan Thông tin
294. C59 - Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng
295. SNH - Trường Sĩ quan Công binh
296. DTK - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
297. DTC - Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
298. DCH - Trường Sĩ quan Đặc công
299. TDL - Trường Đại học Đà Lạt
300. SKN - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
301. TCU - Trường Đại học Thông tin liên lạc
302. YHB - Trường Đại học Y Hà Nội
303. THP - Trường Đại học Hải Phòng
304. KTS - Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
305. C10 - Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn
306. DPT - Trường Đại học Phan Thiết
307. CM3 - Trường Cao đẳng Sư phạm trung ương TP.Hồ Chí Minh
308. QSX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM
309. DTE - Trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
310. THU - Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
311. TAG - Trường Đại học An Giang
312. DVT - Trường Đại học Trà Vinh
313. C13 - Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
314. HUI - Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh
315. EIU - Trường Đại học Quốc tế miền Đông
316. SKV - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
317. HDT - Trường Đại học Hồng Đức
318. DBL - Trường Đại học Bạc Liêu
319. DQB - Trường Đại học Quảng Bình
320. LNS - Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở 2
321. NHF - Trường Đại học Hà Nội
322. DKQ - Trường Đại học Tài chính - Kế toán
323. DDA - Trường Đại học Công nghệ Đông Á
324. DKH - Trường Đại học Dược Hà Nội
325. HGH - Trường sĩ quan Phòng hoá
326. CEA - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
327. BVU - Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
328. DPQ - Trường Đại học Phạm Văn Đồng
329. DDN - Trường Đại học Đại Nam
330. CLC - Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu
331. LDA - Trường Đại học Công Đoàn
332. DKY - Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
333. YCT - Trường Đại học Y dược Cần Thơ