Danh sách mã trường, mã ngành, mã tổ hợp môn thi THPT Quốc gia 2017 (trích từ hptt://thituyensinh.vn)

Thứ tư, 5/4/2017, 0:0
Lượt đọc: 13529

Để tiện cho việc tra cứu mã trường, mã ngành, mã tổ hợp để làm hồ sơ dự thi THPT Quốc gia năm 2017. Ngoài việc truy cập trang cổng thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo http://thituyensinh.vn để tra cứu, các em có thể xem file tổng hợp của 333 trường đại học, cao đẳng trong toàn quốc.

Danh sách này gồm 333 trường Đại học, Cao đẳng trong toàn quốc được trích xuất từ trang http://thituyensinh.vn tới ngày 04/04/2017. Để tiện cho việc tra cứu các em nên tra cứu theo mã trường hoặc tên trường.

LINK TẢI FILE DANH SÁCH: TẢI VỀ

---------------

Danh sách mã trường của 333 trường:

1. DAD - Trường Đại học Đông Á
2. C21 - Trường Cao đẳng Hải Dương
3. CVV - Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An
4. DBH - Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
5. DCA - Trường Đại học Chu Văn An
6. TTN - Trường Đại học Tây Nguyên
7. NLS - Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh
8. MBS - Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh
9. QHX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
10. DDY - Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
11. NLN - Phân hiệu Trường Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận
12. QHY - Khoa Y - Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
13. QHF - Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
14. DNB - Trường Đại học Hoa Lư
15. DSD - Trường Đại học Sân khấu, Điện ảnh tp. Hồ Chí Minh
16. DQK - Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
17. DDB - Trường Đại học Thành Đông
18. TBD - Trường Đại học Thái Bình Dương
19. DDD - Trường Đại học Dân lập Đông Đô
20. C20 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
21. TDD - Trường Đại học Thành Đô
22. NTT - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
23. CSH - Học viện Cảnh sát Nhân dân
24. KCC - Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
25. SPD - Trường Đại học Đồng Tháp
26. HNM - Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
27. DHV - Trường Đại học Hùng Vương - tp. Hồ Chí Minh
28. SPH - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
29. C18 - Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự - Bắc Giang
30. QHE - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
31. DDL - Trường Đại học Điện lực
32. QHQ - Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
33. DDT - Trường Đại học Duy Tân
34. KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã
35. QHL - Khoa luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
36. TCT - Trường Đại học Cần Thơ
37. QHI - Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
38. DKK - Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
39. QHS - Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
40. ZNH - Trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật Quân đội
41. GTS - Trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh
42. NHP - Học viện Ngân hàng (Cơ sở Phú Yên)
43. NHB - Học viện Ngân hàng (Cơ sở Bắc Ninh)
44. LNH - Trường Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc)
45. NHH - Học viện Ngân hàng (Cơ sở Hà Nội)
46. NTH - Trường Đại học Ngoại thương
47. C40 - Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk
48. DHY - Trường Đại học Y dược - Đại học Huế
49. DHT - Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
50. DHS - Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
51. DHF - Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
52. DHQ - Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
53. DTT - Trường Đại học Tôn Đức Thắng
54. TYS - Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
55. DHC - Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế
56. SPS - Trường Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh
57. DVX - Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
58. GSA - Trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam
59. C29 - Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An
60. DVD - Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá
61. DDC - Khoa Công nghệ - Đại học Đà Nẵng
62. HVQ - Học viện Quản lý Giáo dục
63. C45 - Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận
64. C22 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên
65. DDM - Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
66. DDI - Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng
67. DTQ - Khoa quốc tế - Đại học Thái Nguyên
68. C05 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang
69. MTC - Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
70. HHA - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
71. GHA - Trường Đại học Giao thông Vận tải
72. C14 - Trường Cao đẳng Sơn La
73. HYD - Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
74. CM2 - Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang
75. TDB - Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
76. C12 - Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
77. C08 - Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai
78. C46 - Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
79. C33 - Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế
80. DTS - Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
81. GNT - Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
82. BKA - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
83. C32 - Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị
84. C54 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang
85. C43 - Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước
86. NVS - Nhạc viện tp. Hồ Chí Minh
87. QSC - Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM
88. CCM - Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
89. CM1 - Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
90. CTO - Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hoá
91. HPN - Học viện Phụ nữ Việt Nam
92. C24 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam
93. C19 - Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh
94. TTG - Trường Đại học Tiền Giang
95. C52 - Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu
96. C62 - Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên
97. VHD - Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung
98. C23 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình
99. DVP - Trường Đại học Trưng vương
100. C26 - Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
101. KHA - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
102. HVA - Học viện Âm nhạc Huế
103. TTU - Trường Đại học Tân Tạo
104. NLG - Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai
105. DLX - Trường Đại học Lao động - Xã hội (Trụ sở chính)
106. DLT - Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)
107. DCN - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
108. LAH - Trường Đại học Trần Quốc Tuấn
109. SP2 - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
110. DNU - Trường Đại học Đồng Nai
111. C37 - Trường Cao đẳng Bình Định
112. TDM - Trường Đại học Thủ Dầu Một
113. DCQ - Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
114. SDU - Trường Đại học Sao Đỏ
115. CVN - Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật TP.HCM
116. DVH - Trường Đại học Văn Hiến
117. HCP - Học viện Chính sách và Phát triển
118. DLS - Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở II TP. HCM)
119. MHN - Viện Đại học Mở Hà Nội
120. NTU - Trường Đại học Nguyễn Trãi
121. LPH - Trường Đại học Luật Hà Nội
122. TDV - Trường Đại học Vinh
123. TLA - Trường Đại học Thuỷ lợi
124. TLS - Trường Đại học Thuỷ lợi - Cơ sở 2 ở phía Nam
125. DHP - Trường Đại học Dân lập Hải Phòng
126. C16 - Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
127. YKV - Trường Đại học Y khoa Vinh
128. VLU - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
129. C55 - Trường Cao đẳng Cần Thơ
130. ZPH - Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (hệ dân sự)
131. DKS - Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
132. QHT - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
133. YDS - Trường Đại học Y dược TP.HCM
134. HVC - Học viện Cán bộ thành phố HCM
135. DNV - Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
136. NTS - Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam
137. QST - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
138. ANH - Học viện An ninh Nhân dân
139. SPK - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh
140. VUI - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
141. HBT - Học viện Báo chí và Tuyên truyền
142. NHS - Trường Đại học Ngân hàng tp. Hồ Chí Minh
143. KGH - Trường Sĩ quan Không quân
144. HEH - Học viện Hậu cần (hệ Quân sự)
145. HTA - Học viện Toà án
146. HTC - Học viện Tài chính
147. MTH - Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
148. ETU - Trường Đại học Hòa Bình
149. HCS - Học viện Hành chính Quốc gia - Cơ sở phía Nam
150. HCH - Học viện Hành chính Quốc gia
151. DQU - Trường Đại học Quảng Nam
152. VPH - Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự
153. VHH - Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
154. UKB - Trường Đại học Kinh Bắc
155. DCV - Trường Đại học Công nghiệp Vinh
156. DVB - Trường Đại học Việt bắc
157. DPD - Trường Đại học Dân lập Phương Đông
158. DNC - Trường Đại học nam Cần Thơ
159. TTD - Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
160. DMS - Trường Đại học Tài chính - Marketing
161. DQH - Học viên Kỹ thuật Quân sự (hệ Dân sự)
162. DTZ - Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
163. TTQ - Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn
164. DTA - Trường Đại học Thành Tây
165. DTP - Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
166. C06 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng
167. DBD - Trường Đại học Bình Dương
168. C11 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn
169. DDV - Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh
170. FPT - Trường Đại học Fpt
171. CSS - Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
172. DDK - Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
173. DCG - Trường Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định
174. KTA - Đại học Kiến trúc Hà Nội
175. DTF - Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
176. DMT - Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội
177. C56 - Trường Cao đẳng Bến Tre
178. DMD - Trường Đại học Công nghệ miền Đông
179. DCL - Trường Đại học Cửu Long
180. PBH - Trường Sĩ quan Pháo binh
181. KQH - Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự)
182. QSY - Khoa Y - Đại học Quốc gia TP.HCM
183. TGH - Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp
184. DYH - Học viên Quân Y (Dân sự)
185. NQH - Học viện Khoa học Quân sự (quân sự)
186. DNH - Học viện Khoa học Quân sự (dân sự)
187. HHK - Học viện Hàng không Việt Nam
188. DKC - Trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh
189. HCB - Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân (Phía Bắc)
190. YDN - Trường Đại học Kỹ thuật Y - dược Đà Nẵng
191. DBG - Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
192. HCN - Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân (Phía Nam)
193. DCT - Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh
194. DLH - Trường Đại học Lạc Hồng
195. LCH - Trường Sĩ quan Chính trị (hệ quân sự)
196. DYD - Trường Đại học Yersin Đà Lạt
197. LBH - Trường Đại học Nguyễn Huệ
198. IUQ - Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi
199. MDA - Trường Đại học Mỏ - Địa chất
200. FBU - Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
201. DTB - Trường Đại học Thái Bình
202. BMU - Trường Đại học Buôn Ma Thuột
203. HBU - Đại học Quốc tế Hồng Bàng
204. DQT - Trường Đại học Quang Trung
205. C25 - Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định
206. YQH - Học viện Quân y
207. HQH - Học viện Hải quân
208. THV - Trường Đại học Hùng Vương
209. NVH - Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
210. DCD - Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
211. DKB - Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
212. D64 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang
213. TDH - Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
214. PCH - Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
215. PCS - Đại học Phòng cháy Chữa cháy phía Nam
216. DNT - Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
217. BVS - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2
218. TMA - Trường Đại học Thương mại
219. MCA - Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu
220. C38 - Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai
221. XDT - Trường Đại học Xây dựng miền Trung
222. VTT - Trường Đại học Võ Trường Toản
223. C36 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum
224. DTM - Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường tp. Hồ Chí Minh
225. VHS - Trường Đại học Văn hoá Tp. Hồ Chí Minh
226. TSN - Trường Đại học Nha Trang
227. BPH - Học viện Biên phòng
228. HVN - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
229. DFA - Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh
230. DPX - Trường Đại học Dân lập Phú Xuân
231. LPS - Trường Đại học Luật tp. Hồ Chí Minh
232. KSA - Trường Đại học Kinh tế tp. Hồ Chí Minh
233. PVU - Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
234. DPC - Trường Đại học Phan Châu Trinh
235. KTC - Trường Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh
236. TQU - Trường Đại học Tân Trào
237. ZCH - Trường Đại học Ngô Quyền (hệ Dân sự)
238. HHT - Trường Đại học Hà Tĩnh
239. YPB - Trường Đại học Y dược Hải Phòng
240. SKH - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
241. C49 - Trường Cao đẳng Sư phạm Long An
242. C42 - Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
243. GTA - Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
244. BVH - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
245. TTB - Trường Đại học Tây Bắc
246. YTC - Trường Đại học Y tế Công cộng
247. C47 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận
248. DTY - Trường Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên
249. TDS - Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
250. KTD - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
251. STS - Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM
252. DTH - Trường Đại học Hoa Sen
253. HCA - Học viện Chính trị Công an Nhân dân
254. QSK - Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM
255. DTD - Trường Đại học Tây Đô
256. DHK - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
257. DHL - Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
258. DHN - Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
259. DQN - Trường Đại học Quy Nhơn
260. C57 - Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long
261. SKD - Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
262. DHD - Khoa Du lịch - Đại học Huế
263. DHA - Trường Đại học Luật - Đại học Huế
264. QSQ - Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
265. DDS - Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
266. VGU - Trường Đại học Việt Đức
267. UKH - Trường Đại học Khánh Hoà
268. DTN - Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên
269. DTL - Trường Đại học Thăng Long
270. QSB - Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
271. ANS - Trường Đại học An ninh Nhân dân
272. YDD - Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
273. HLU - Trường Đại học Hạ Long
274. YTB - Trường Đại học Y dược Thái Bình
275. DSG - Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
276. DVL - Trường Đại học Văn Lang
277. DTV - Trường Đại học Lương Thế Vinh
278. MTS - Trường Đại học mỹ thuật tp. Hồ Chí Minh
279. SGD - Trường Đại học Sài Gòn
280. XDA - Trường Đại học Xây dựng
281. PKH - Học viện Phòng không - Không quân
282. TKG - Trường Đại học Kiên Giang
283. DPY - Trường Đại học Phú Yên
284. DDF - Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
285. DLA - Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
286. DDP - Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum
287. HQT - Học viện Ngoại giao
288. MTU - Trường Đại học Xây dựng miền Tây
289. HFH - Học viện Hậu cần (hệ Dân sự)
290. DDQ - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
291. HTN - Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
292. DKT - Trường Đại học Hải Dương
293. TTH - Trường Sĩ quan Thông tin
294. C59 - Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng
295. SNH - Trường Sĩ quan Công binh
296. DTK - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
297. DTC - Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
298. DCH - Trường Sĩ quan Đặc công
299. TDL - Trường Đại học Đà Lạt
300. SKN - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
301. TCU - Trường Đại học Thông tin liên lạc
302. YHB - Trường Đại học Y Hà Nội
303. THP - Trường Đại học Hải Phòng
304. KTS - Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
305. C10 - Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn
306. DPT - Trường Đại học Phan Thiết
307. CM3 - Trường Cao đẳng Sư phạm trung ương TP.Hồ Chí Minh
308. QSX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM
309. DTE - Trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
310. THU - Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
311. TAG - Trường Đại học An Giang
312. DVT - Trường Đại học Trà Vinh
313. C13 - Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
314. HUI - Trường Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh
315. EIU - Trường Đại học Quốc tế miền Đông
316. SKV - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
317. HDT - Trường Đại học Hồng Đức
318. DBL - Trường Đại học Bạc Liêu
319. DQB - Trường Đại học Quảng Bình
320. LNS - Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở 2
321. NHF - Trường Đại học Hà Nội
322. DKQ - Trường Đại học Tài chính - Kế toán
323. DDA - Trường Đại học Công nghệ Đông Á
324. DKH - Trường Đại học Dược Hà Nội
325. HGH - Trường sĩ quan Phòng hoá
326. CEA - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
327. BVU - Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
328. DPQ - Trường Đại học Phạm Văn Đồng
329. DDN - Trường Đại học Đại Nam
330. CLC - Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu
331. LDA - Trường Đại học Công Đoàn
332. DKY - Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
333. YCT - Trường Đại học Y dược Cần Thơ

Tin cùng chuyên mục

Tập đoàn công nghệ Quảng Ích